Thông báo kết quả triển khai thực hiện đánh giá giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông theo chuẩn nghề nghiệp năm học 2020-2021
PHẦN A: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN VÀ CHUẨN HIỆU TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
A.1. Kết quả đánh giá và xếp loại giáo viên phổ thông theo chuẩn nghề nghiệp
Cấp học |
Tổng số GV |
Tổng số GV đã tự đánh giá và xếp loại |
Kết quả tự đánh giá của GV |
||||||||
Tổng (Người) |
Tổng (Người) |
Tổng (%) |
Chưa đạt |
Đạt |
Khá |
Tốt |
|||||
SL (Người) |
Tỷ lệ (%) |
SL (Người) |
Tỷ lệ (%) |
SL (Người) |
Tỷ lệ (%) |
SL (Người) |
Tỷ lệ (%) |
||||
Tổng số |
11063 |
10628 |
96.1 |
10 |
0.09 |
99 |
0.93 |
3252 |
30.6 |
7267 |
68.38 |
A.2. Kết quả đánh giá và xếp loại cán bộ quản lí cơ sở giáo dục phổ thông theo chuẩn hiệu trưởng
Cấp học |
Tổng số CBQL |
Tổng số CBQL đã tự đánh giá và xếp loại |
Kết quả tự đánh giá của HT/Phó HT |
||||||||
Tổng (Người) |
Tổng (Người) |
Tổng (%) |
Chưa đạt |
Đạt |
Khá |
Tốt |
|||||
SL (Người) |
Tỷ lệ (%) |
SL (Người) |
Tỷ lệ (%) |
SL (Người) |
Tỷ lệ (%) |
SL (Người) |
Tỷ lệ (%) |
||||
Tổng số |
775 |
714 |
92.1 |
0 |
0 |
3 |
0.42 |
204 |
28.57 |
507 |
71.01 |
PHẦN B: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN (Dựa trên khảo sát trực tuyến GVPT và CBQLCSGDPT hoàn thành các mô đun bồi dưỡng vào cuối năm)
Cấp dạy |
Tổng số GVPT có tài khoản trên LMS |
Tổng số GVPT tham gia học tập trực tuyến mô đun 4 |
Giáo viên hoàn thành trả lời phiếu khảo sát trực tuyến |
Điểm trung bình tổng tất cả các item |
|||
SL |
% |
TB |
Điểm TB của tổng các item từ 3.0 |
||||
SL |
% |
||||||
Tổng số |
9325 |
7903 |
5052 |
63.9 |
3.27 |
4629 |
91.6 |
B.2. Kết quả trả lời phiếu khảo sát trực tuyến của CBQLCSGDPT về chương trình bồi dưỡng thường xuyên
Cấp dạy |
Tổng số CBQL có tài khoản trên LMS |
Tổng số CBQL tham gia học tập trực tuyến mô đun 4 |
CBQL đã trả lời phiếu khảo sát |
Điểm trung bình tổng tất cả các item |
|||
SL |
% |
TB |
Điểm TB của tổng các item từ 3.0 |
||||
SL |
% |
||||||
Tổng số |
736 |
660 |
404 |
61.2 |
3.27 |
371 |
91.8 |
PHẦN C: BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT NHU CẦU BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CỦA GIÁO VIÊN VÀ CBQLCSGDPT THEO CÁC TIÊU CHÍ TRONG CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN VÀ CHUẨN HIỆU TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
C.1. Nhu cầu bồi dưỡng dựa trên đánh giá theo chuẩn
C.1.1. Nhu cầu bồi dưỡng của GIÁO VIÊN (Ghi tên 5 tiêu chí; số lượng và tỷ lệ % ở mức xếp loại thấp nhất của từng tiêu chí theo tổng chung, phân tách theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS và công tác vùng khó khăn)
Cấp học/tên tiêu chí |
Số lượng và tỷ lệ % |
||||||||||
Tổng số GV được đánh giá và xếp loại |
Nhu cầu chung |
Nữ |
DTTS |
Nữ DTTS |
Vùng khó khăn |
||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Chung |
|||||||||||
Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân |
7283 |
72 |
0.99 |
43 |
59.72 |
1 |
1.39 |
1 |
1.39 |
21 |
29.17 |
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường |
7283 |
67 |
0.92 |
47 |
70.15 |
1 |
1.49 |
1 |
1.49 |
14 |
20.9 |
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan |
7283 |
85 |
1.17 |
58 |
68.24 |
1 |
1.18 |
1 |
1.18 |
20 |
23.53 |
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc |
7283 |
708 |
9.72 |
436 |
61.58 |
4 |
0.56 |
0 |
0 |
185 |
26.13 |
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
7283 |
218 |
2.99 |
139 |
63.76 |
7 |
3.21 |
4 |
1.83 |
53 |
24.31 |
C.1.2. Nhu cầu bồi dưỡng của CBQLCSGDPT (Ghi tên 5 tiêu chí; số lượng và tỷ lệ % ở mức xếp loại thấp nhất của từng tiêu chí theo tổng chung, phân tách theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS và công tác vùng khó khăn)
Cấp học/tên tiêu chí |
Số lượng và tỷ lệ % |
||||||||||
Tổng số CBQL được đánh giá và xếp loại |
Nhu cầu chung |
Nữ |
DTTS |
Nữ DTTS |
Vùng khó khăn |
||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Chung |
|||||||||||
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường |
343 |
30 |
8.75 |
13 |
43.33 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
20 |
Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường |
343 |
19 |
5.54 |
8 |
42.11 |
1 |
5.26 |
1 |
5.26 |
3 |
15.79 |
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường |
343 |
44 |
12.83 |
19 |
43.18 |
1 |
2.27 |
1 |
2.27 |
10 |
22.73 |
Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường |
343 |
7 |
2.04 |
4 |
57.14 |
1 |
14.29 |
1 |
14.29 |
3 |
42.86 |
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ |
343 |
28 |
8.16 |
5 |
17.86 |
2 |
7.14 |
0 |
0 |
7 |
25 |
Nội dung chi tiết trong file đính kèm.
Hồ Hữu Hải, P.TCCB